Facebook
Zalo
QR Zalo

Quét mã để xem

ĐANG TẢI DỮ LIỆU...

Biểu mẫu Báo cáo tài chính (1)

Trung tâm Đào tạo và Tư vấn Hồng Đức xin gửi đến học viên Biểu mẫu Báo cáo tài chính - Bảng cân đối kế toán

BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC  ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)

 

1. Bảng cân đối kế toán năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục

Đơn vị báo cáo:………………....

                                          Mẫu số B 01 – DN

Địa chỉ:………………………….

      (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

          Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

 

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)

(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

 

  Đơn vị tính:.............

 

 

TÀI SẢN

 

số

 

 

Thuyết minh

Số cuối năm (3)

Số

đầu  năm

(3)

1

2

3

4

5

 

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

 

 

100

 

 

 

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

 

 

 

1. Tiền

111

 

 

 

2. Các khoản tương đương tiền

 

112

 

 

 

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

120

 

 

 

1. Chứng khoán kinh doanh

121

 

 

 

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)

122

 

(…)

(…)

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

 

123

 

 

 

 

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

 

 

 

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

131

 

 

 

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn

132

 

 

 

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

 

 

 

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

134

 

 

 

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn

135

 

 

 

6. Phải thu ngắn hạn khác

136

 

 

 

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

137

 

 

 

8. Tài sản thiếu chờ xử lý

 

139

 

 

 

IV. Hàng tồn kho

140

 

 

 

1. Hàng tồn kho

141

 

 

 

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149

 

(…)

(…)

 

 

 

 

 

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

 

 

 

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

 

 

 

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

 

 

 

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

153

 

 

 

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

154

 

 

 

5. Tài sản ngắn hạn khác

155

 

 

 

 

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

 

 

200

 

 

 

I. Các khoản phải thu dài hạn

210

 

 

 

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211

 

 

 

2. Trả trước cho người bán dài hạn

212

 

 

 

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

213

 

 

 

4. Phải thu nội bộ dài hạn

214

 

 

 

5. Phải thu về cho vay dài hạn

215

 

 

 

6. Phải thu dài hạn khác

216

 

 

 

7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

 

219

 

(...)

(...)

II. Tài sản cố định

220

 

 

 

1. Tài sản cố định hữu hình

221

 

 

 

      - Nguyên giá

222

 

 

 

      - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

223

 

(…)

(…)

2. Tài sản cố định thuê tài chính

224

 

 

 

      - Nguyên giá

225

 

 

 

      - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

226

 

(…)

(…)

3. Tài sản cố định vô hình

227

 

 

 

      - Nguyên giá

228

 

 

 

      - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

 

229

 

(…)

(…)

III. Bất động sản đầu tư

230

 

 

 

      - Nguyên giá

231

 

 

 

      - Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

232

 

 

 

 

 

 

(…)

(…)

IV. Tài sản dở dang dài hạn

1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

240

241

242

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Đầu tư tài chính dài hạn

250

 

 

 

1. Đầu tư vào công ty con

251

 

 

 

2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

252

 

 

 

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)

253

254

 

 

 

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

255

 

(…)

(…)

VI. Tài sản dài hạn khác

260

 

 

 

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

 

 

 

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

 

 

 

3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

263

 

 

 

4. Tài sản dài hạn khác

268

 

 

 

 

TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)

 

 

270

 

 

 

 

C - NỢ PHẢI TRẢ

 

 

300

 

 

 

I. Nợ ngắn hạn

310

 

 

 

1. Phải trả người bán ngắn hạn

311

 

 

 

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

312

 

 

 

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

313

 

 

 

4. Phải trả người lao động

314

 

 

 

5. Chi phí phải trả ngắn hạn

315

 

 

 

6. Phải trả nội bộ ngắn hạn

316

 

 

 

7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

317

 

 

 

8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

318

 

 

 

9. Phải trả ngắn hạn khác

319

 

 

 

10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

320

 

 

 

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn

321

 

 

 

12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322

 

 

 

13. Quỹ bình ổn giá

323

 

 

 

14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

 

324

 

 

 

II. Nợ dài hạn

330

 

 

 

1. Phải trả người bán dài hạn

331

 

 

 

2. Người mua trả tiền trước dài hạn

332

 

 

 

3. Chi phí phải trả dài hạn

333

 

 

 

4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

334

 

 

 

5. Phải trả nội bộ dài hạn

335

 

 

 

6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

336

 

 

 

7. Phải trả dài hạn khác

337

 

 

 

8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

338

 

 

 

9. Trái phiếu chuyển đổi

339

 

 

 

10. Cổ phiếu ưu đãi

340

 

 

 

11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

341

 

 

 

12. Dự phòng phải trả dài hạn

342

 

 

 

13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

 

 

 

 

343

 

 

 

D - VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

 

 

 

 

I. Vốn chủ sở hữu

410

 

 

 

1. Vốn góp của chủ sở hữu

    - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

    - Cổ phiếu ưu đãi

411

411a

411b

 

 

 

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

 

 

 

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

413

 

 

 

4. Vốn khác của chủ sở hữu

414

 

 

 

5. Cổ phiếu quỹ (*)

415

 

(...)

(...)

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

416

 

 

 

7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

417

 

 

 

8. Quỹ đầu tư phát triển

418

 

 

 

9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

419

 

 

 

10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

420

 

 

 

11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

     - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

     - LNST chưa phân phối kỳ này

421

421a

421b

 

 

 

12. Nguồn vốn đầu tư XDCB

 

422

 

 

 

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

 

 

 

  1. Nguồn kinh phí

431

 

 

 

  2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

432

 

 

 

 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)

 

 

440

 

 

 

                                                                                                      Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

      - Số chứng chỉ hành nghề;

- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

(1)    Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.

(2)    Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).

(3)    Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.

(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,  tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

 

 

 

 

 

 

2. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục

Đơn vị báo cáo:………………....

                             Mẫu số B 01/CDHĐ – DNKLT

Địa chỉ:………………………….

      (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

          Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

 

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

 Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)

(Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

 

Đơn vị tính:.............

 

 

TÀI SẢN

 

số

 

 

Thuyết minh

Số cuối năm (3)

Số

đầu  năm

(3)

1

2

3

4

5

 

A - TÀI SẢN

 

 

100

 

 

 

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

 

 

 

1. Tiền

111

 

 

 

2. Các khoản tương đương tiền

 

112

 

 

 

II. Đầu tư tài chính

120

 

 

 

1. Chứng khoán kinh doanh

121

 

 

 

2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

122

 

 

 

3. Đầu tư vào công ty con

123

 

 

 

4. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

124

 

 

 

5. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

125

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Các khoản phải thu

130

 

 

 

1. Phải thu của khách hàng

131

 

 

 

2. Trả trước cho người bán

132

 

 

 

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

133

 

 

 

4. Phải thu nội bộ

134

 

 

 

5. Phải thu về cho vay

135

 

 

 

6. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

136

 

 

 

7. Phải thu khác

137

 

 

 

8. Tài sản thiếu chờ xử lý

 

138

 

 

 

IV. Hàng tồn kho

 

140

 

 

 

V. Tài sản cố định

150

 

 

 

1. Tài sản cố định hữu hình

151

 

 

 

2. Tài sản cố định thuê tài chính

152

 

 

 

3. Tài sản cố định vô hình

 

153

 

 

 

VI. Bất động sản đầu tư

160

 

 

 

 

 

 

(…)

(…)

VII. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

170

 

 

 

 

VIII. Tài sản khác

180

 

 

 

1. Chi phí trả trước

181

 

 

 

2. Thuế GTGT được khấu trừ

182

 

 

 

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

183

 

 

 

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

184

 

 

 

5. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

185

 

 

 

6. Tài sản khác

186

 

 

 

 

C - NỢ PHẢI TRẢ

 

 

300

 

 

 

1. Phải trả người bán

311

 

 

 

2. Người mua trả tiền trước

312

 

 

 

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

313

 

 

 

4. Phải trả người lao động

314

 

 

 

5. Chi phí phải trả

315

 

 

 

6. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

 

 

 

 

7. Phải trả nội bộ khác

316

 

 

 

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

317

 

 

 

9. Doanh thu chưa thực hiện

318

 

 

 

10. Phải trả khác

319

 

 

 

11. Vay và nợ thuê tài chính

320

 

 

 

12. Trái phiếu chuyển đổi

339

 

 

 

13. Cổ phiếu ưu đãi

340

 

 

 

14. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

341

 

 

 

15. Dự phòng phải trả

321

 

 

 

16. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322

 

 

 

17. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

343

 

 

 

18. Quỹ bình ổn giá

323

 

 

 

19. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

 

324

 

 

 

C - VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

 

 

 

 

I. Vốn chủ sở hữu

410

 

 

 

1. Vốn góp của chủ sở hữu

    - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

    - Cổ phiếu ưu đãi

411

411a

411b

 

 

 

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

 

 

 

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

413

 

 

 

4. Vốn khác của chủ sở hữu

414

 

 

 

5. Cổ phiếu quỹ (*)

415

 

(...)

(...)

6. Quỹ đầu tư phát triển

418

 

 

 

7. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

419

 

 

 

8. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

420

 

 

 

9. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

     - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

     - LNST chưa phân phối kỳ này

421

421a

421b

 

 

 

10. Nguồn vốn đầu tư XDCB

 

422

 

 

 

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

 

 

 

  1. Nguồn kinh phí

431

 

 

 

  2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

432

 

 

 

 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)

 

 

440

 

 

 

 

Ghi chú:

(4)    Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.

(5)    Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).

(6)    Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.

(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,  tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm

Đơn vị báo cáo: .................

 

                                Mẫu số B 02 – DN

Địa chỉ:…………...............

 

      (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

          Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

            Năm………

                                                                                                               Đơn vị tính:............

 

CHỈ TIÊU

số

 

Thuyết minh

Năm

nay

Năm

trước

1

2

3

4

5

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

 

 

 

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

02

 

 

 

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)

10

 

 

 

4. Giá vốn hàng bán

11

 

 

 

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11)

20

 

 

 

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

 

 

 

7. Chi phí tài chính

22

 

 

 

  - Trong đó: Chi phí lãi vay

23

 

 

 

8. Chi phí bán hàng

25

 

 

 

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

26

 

 

 

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

     {30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)}

30

 

 

 

 

11. Thu nhập khác

31

 

 

 

12. Chi phí khác

32

 

 

 

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)

40

 

 

 

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)

50

 

 

 

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

51

52

 

 

 

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52)

60

 

 

 

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70

 

 

 

19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)

71

 

 

 

 

(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần                                               Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

      - Số chứng chỉ hành nghề;

- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm

Đơn vị báo cáo:......................

 

                                          Mẫu số B 03 – DN

Địa chỉ:…………...................

 

      (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

          Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

 

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….                                

Đơn vị tính: ...........

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

 

 

 

 

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

01

 

 

 

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ

02

 

 

 

3. Tiền chi trả cho người lao động

03

 

 

 

4. Tiền lãi vay đã trả

04

 

 

 

5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

05

 

 

 

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06

 

 

 

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

07

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

 

 

 

 

1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

21

 

 

 

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

22

 

 

 

3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

23

 

 

 

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

24

 

 

 

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25

 

 

 

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26

 

 

 

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

 

 

 

 

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

 

 

 

 

2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu  của doanh nghiệp đã phát hành  

32

 

 

 

3. Tiền thu từ đi vay

33

 

 

 

4. Tiền trả nợ gốc vay

34

 

 

 

5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính

35

 

 

 

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

 

36

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

 

40

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

 

50

 

 

 

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

 

60

 

 

 

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

70

 

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu

 

 Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

      - Số chứng chỉ hành nghề;

- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

 

Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị báo cáo:......................

 

                                          Mẫu số B 03 – DN

Địa chỉ:…………...................

 

      (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

          Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

 

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp gián tiếp) (*)

Năm….

            Đơn vị tính: ...........

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

 

 

 

 

 

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

 

 

 

 

1. Lợi nhuận trước thuế

01

 

 

 

2. Điều chỉnh cho các khoản

 

 

 

 

- Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT

02

 

 

 

- Các khoản dự phòng

03

 

 

 

- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

04

 

 

 

- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

05

 

 

 

- Chi phí lãi vay

- Các khoản điều chỉnh khác

06

07

 

 

 

 

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động

08

 

 

 

- Tăng, giảm các khoản phải thu

09

 

 

 

- Tăng, giảm hàng tồn kho

10

 

 

 

- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)

11

 

 

 

- Tăng, giảm chi phí trả trước

12

 

 

 

- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh

13

 

 

 

- Tiền lãi vay đã trả

14

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

15

 

 

 

- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

16

 

 

 

- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

17

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

 

 

 

 

1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

21

 

 

 

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

22

 

 

 

3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

23

 

 

 

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

24

 

 

 

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25

 

 

 

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26

 

 

 

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

 

 

 

 

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

 

 

 

 

2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu  của doanh nghiệp đã phát hành  

32

 

 

 

3. Tiền thu từ đi vay

33

 

 

 

4. Tiền trả nợ gốc vay

34

 

 

 

5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính

35

 

 

 

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

 

36

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

 

40

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

 

50

 

 

 

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

 

 

 

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

70

 

 

 

 

Ghi chú: Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số chỉ tiêu”.

 

   Lập, ngày ... tháng ... năm ...

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

(Ký, họ tên)

      - Số chứng chỉ hành nghề;

- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

 

 

bài viết liên quan
Thông tư 75/2015/TT-BTC ngày18/05/2015 (2017-03-02 19:30:12)
Thông tư số 200/2014/TT-BTC, 20/12/2013 - chương 1 (2017-03-01 07:26:52)
Thông tư số 200/2014/TT-BTC, 20/12/2013 - chương 2 (2017-02-28 15:46:55)
Thông tư số 200/2014/TT-BTC, 20/12/2013 - chương 2- Điều 11 (2017-02-28 22:31:32)
Thông tư số 200/2014/TT-BTC, 20/12/2013 - chương 2- Điều 12 (2017-03-02 02:34:07)
Thông tư số 200/2014/TT-BTC, 20/12/2013 - chương 2- Điều 13 (2017-03-01 07:26:57)
Thông tư số 200/2014/TT-BTC, 20/12/2013 - chương 2- Điều 14 (2017-03-01 07:26:59)
Thông tư số 200/2014/TT-BTC, 20/12/2013 - chương 2- Điều 15 (2017-03-01 07:27:01)
Thông tư số 200/2014/TT-BTC, 20/12/2013 - chương 2- Điều 16 (2017-03-01 07:27:03)
Thông tư số 200/2014/TT-BTC, 20/12/2013 - chương 2- Điều 17 (2017-03-01 21:32:30)
Thông tư số 200/2014/TT-BTC, 20/12/2013 - chương 2- Điều 18 (2017-02-28 18:37:12)
Thông tư số 200/2014/TT-BTC, 20/12/2013 - chương 2- Điều 19 (2017-03-01 07:27:06)
Thông tư số 200/2014/TT-BTC, 20/12/2013 - chương 2- Điều 20 (2017-02-28 22:31:27)
Báo cáo tài chính - quy định chung (1) (2017-03-02 01:36:13)
Báo cáo tài chính - quy định chung (2) (2017-03-02 13:15:07)
Nội dung và phương pháp lập Báo cáo tài chính (2017-03-01 18:53:41)
Chứng từ kế toán theo TT200 (2017-02-28 23:28:16)
Sổ kế toán và hình thức kế toán (2017-02-28 15:46:22)
Danh mục Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp (2017-02-28 15:47:15)
Biểu mẫu Báo cáo tài chính (1) (2017-03-02 01:36:19)
Biểu mẫu Báo cáo tài chính (2) (2017-03-02 01:38:06)
Danh mục và Biểu mẫu chứng từ kế toán (2017-02-28 15:46:15)
Danh mục và mẫu sổ kế toán (2017-02-28 22:31:20)
Thông tư số 202/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 (2017-02-28 15:46:58)
Thông tư số 206/2009/TT-BTC ngày 27 tháng 10 năm 2009 (2017-03-02 01:36:23)
Thông tư số 53/2006/TT-BTC ngày 12/06/2006 (2017-02-28 15:47:06)
Thông tư số 53/2016/TT-BTC, 21/03/2016 (2017-03-02 11:35:25)
tư vấn khóa học đăng ký học